Nguyễn Thiết
vandapthongtin2@gmail.com
0966269918
Cập nhật: 06/11/2021
NO | TỪ VỰNG | HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | やきます | 焼きます | THIÊU | nướng, rán |
2 | わたします | 渡します | ĐỘ | đưa cho, giao cho |
3 | かえってきます | 帰って来ます | QUY LAI | về, trở lại |
4 | [バスが~]でます | [バスが~]出ます | XUẤT | xuất phát, chạy [xe buýt ~] |
5 | るす | 留守 | LƯU THỦ | đi vắng |
6 | たくはいびん | 宅配便 | TRẠCH PHỐI TIỆN | dịch vụ chuyển đồ đến nhà |
7 | げんいん | 原因 | NGUYÊN NHÂN | nguyên nhân |
8 | ちゅうしゃ | 注射 | CHÚ XẠ | tiêm |
9 | しょくよく | 食欲 | THỰC DỤC | cảm giác muốn ăn, cảm giác ngon miệng |
10 | パンフレット | ~ | ~ | tờ rơi, tờ quảng cáo |
11 | ステレオ | ~ | ~ | stereo |
12 | こちら | ~ | ~ | đây, đằng này |
13 | ~のところ | ~の所 | SỞ | quanh ~, xung quanh ~ |
14 | ちょうど | ~ | ~ | vừa đúng |
15 | たったいま | たった今 | KIM | vừa mới rồi |
16 | いまいいでしょうか。 | 今いいでしょうか。 | KIM | Bây giờ tôi làm phiền anh có được không ạ? |
17 | 1ガスサービスセンター | ~ | ~ | trung tâm dịch vụ ga |
18 | ガスレンジ | ~ | ~ | bếp ga |
19 | ぐあい | 具合 | CỤ HỢP | trạng thái, tình hình |
20 | どちらさまでしょうか | どちら様でしょうか。 | DẠNG | Ai đấy ạ? |
21 | むかいます | 向かいます | HƯỚNG | hướng đến, trên đường đến |
22 | おまたせしました | お待たせしました | ĐÃI | Xin lỗi vì để anh/ Chị phải đợi |
23 | ちしき | 知識 | TRI THỨC | tri thức, kiến thức |
24 | ほうこ | 宝庫 | BẢO KHỐ | kho báu |
25 | てに はいります「じょうほう」 | 手に入ります[情報が~] | THỦ NHẬP TÌNH BÁO | lấy được, thu thập được [Thông tin] |
26 | システム | ~ | ~ | hệ thống |
27 | たとえば | 例えば | LỆ | ví dụ, chẳng hạn |
28 | キーワード | ~ | ~ | từ khóa |
29 | いちぶぶん | 一部分 | NHẤT BỘ PHẬN | một bộ phận |
30 | にゅうりょくします | 入力します | NHẬP LỰC | nhập |
31 | びょう | 秒 | MIẾU | giây |
32 | でます「ほんが~」 | でます[本が~] | BẢN | được xuất bản [quyển sách ~] |
Hôm nay chúng ta sẽ học ba điểm ngữ pháp mới. Những điểm ngữ pháp này sẽ giúp cho người Nhật hiểu ý bạn muốn nói chính xác hơn đấy. Các bạn hãy học và ôn luyện nó hằng ngày nhé.
Cách dùng :
ところ ở đây không chỉ nơi chốn, địa điểm mà mang nghĩa “lúc”, dùng để nhấn mạnh về thời gian.
●Vるところ: Dùng để chỉ thời điểm ngay trước khi một hàng động xảy ra.
Thường dùng với các từ chỉ thời gian như
「これから」、「ちょうど」、「「いまから」。
●Vているところ:Dùng để chỉ thời điểm ngay khi hành động nào đó đang được tiến hành .
Thường dùng với 「いま」
●Vたところ: Dùng để chỉ thời điểm ngay sau khi hành động nào đó vừa mới kết thúc.
Thường dùng với 「たったいま」
Ví dụ :
1.A:昼ごはんもう食べましたか。(Anh) đã ăn cơm trưa chưa?
Q:いいえ、これから食べるところです。Chưa, bây giờ tôi ăn.
2.A:コピーはもうできましたか。(Anh) đã pho to xong chưa?
Q: いいえ、今やっているところです。Chưa ạ, tôi đang làm.
3.A:仕事をもう終わりましたか?Công việc (của anh) đã xong chưa?
Q:はい、たったいま終わったところです。Vâng, vừa mới xong ạ.
Chú ý :
会議がまだつづいているところですか。X
会議がまだつづいていますか。O
いいえ、たったいま終わったところです。
2. Những hiện tượng tự nhiên như: mưa, gió, tuyết… không làm chủ ngữ của mẫu câu này.
雨が降っているところです。X
雨が降っています。O
3. Những động từ chỉ trạng thái kết quả như: 結婚します(けっこんー)、閉まります(しー)、壊れます(こわー)、知ります(しー)cũng không thể sử dụng.
Aさんは結婚しているところですか。X
Aさんは結婚していますか。O
Cách dùng :
Thường được dùng kết hợp với cấu trúc sau để bày tỏ sự nuối tiếc: Vừa mới ~ thế mà ~
Ví dụ :
A:田中さんは 結婚していますか。 Anh Tanaka đã kết hôn chưa?
B: ええ、去年 結婚したばかりです。Vâng, anh ấy vừa mới kết hôn năm ngoái.
A:田中さんが離婚したのを 知っていますか。Bạn có biết chuyện Anh Tanaka đã li hôn không?
B: いいえ、知りませんでした。結婚したばかりなのに、。。。Không, tôi không biết. Anh ấy vừa mới kết hôn mà đã…
Ngữ pháp 3: ~はず:Chắc chắn là ~
Cách dùng :
~はず:Chắc chắn là ~
Thông qua một căn cứ nào đó người nói cho rằng phán đoán của mình là đúng.
Ví dụ :
1.A:カリナさんは 絵が 上手ですか。Chị Karina giỏi vẽ tranh không?
B: 美術を 勉強していますから 上手なはずです。Chị ấy học ngành mỹ thuật nên chắc chắn là giỏi.
2. 書類は 速達で だしましたから、あした 着くはずです。
Tài liệu được gửi chuyển phát nhanh nên chắc chắn ngày mài sẽ tới.
Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 46 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây
Bài 39. Từ vựng mới - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 13. 別々にお願いします - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 29. 忘れものをしてしまったです - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 21. 私もそう思います - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 44 - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 10. チリソースはありませんか - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 11. これ、お願いします - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 5. 甲子園得へ行きますか? - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 28. お茶でも飲みながら…。- tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 16. 使い方を教えてください - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 3. これをください - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 50 - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
CÔNG TY CỔ PHẦN LACOLI
Văn phòng tiếp nhận: Số 18 Phạm Hùng, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Trung Tâm Đào tạo: 1/355 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam, nữ đi xkld Nhật Bản trực tiếp không qua môi giới với chi phí thấp nhất thị trường . Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục vay vốn ngân hàng và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía bắc bao gồm : Hà Nội, Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình, Phú Thọ, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị…
KY THUAT VIEN NHAT BAN | KY SU NHAT BAN | KỸ SƯ NHẬT BẢN | ĐƠN HÀNG KỸ SƯ NHẬT BẢN | KY SU NHAT | XUAT KHAU LAO DONG NHAT BAN | XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN | ĐƠN HÀNG XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN | XKLD NHAT BAN 1 NĂM | XKLD NHAT BAN | LAO DONG XUAT KHAU NHAT BAN | CONG TY XUAT KHAU LAO DONG UY TIN
Chi phí xuất khẩu Nhật Bản 2021, Mức lương xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021, Điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021, Thủ tục bảo lãnh vợ, chồng sang Nhật Bản, xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021 những điều cần biết
Hotline: 0966.269.918 / 0904.589.818 (zalo,fb) tư vấn xuất khẩu lao động miễn phí
CopyRight 2021 @ Website cung cấp thông tin XKLĐ và Du học