Nguyễn Thiết
vandapthongtin2@gmail.com
0966269918
Cập nhật: 06/11/2021
NO | TỪ VỰNG | HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
---|---|---|---|---|
1 | そだてます | 育てます | DỤC | nuôi, trồng |
2 | はこびます | 運びます | VẬN | chở, vận chuyển |
3 | なくなります | 亡くなります | VONG | mất, qua đời (cách nói gián tiếp của しにます(bài 39)) |
4 | にゅういんします | 入院します | NHẬP VIỆN | nhập viện |
5 | たいいんします | 退院します | THOÁI VIỆN | xuất viện |
6 | [でんげんを~] いれます | [電源を~]入れます | ĐIỆN NGUYÊN NHẬP | bật [công tác điện, nguồn điện] |
7 | [でんげんを~]きります | [電源を~]切ります | ĐIỆN NGUYÊN THIẾT | tắt [công tác điện, nguồn điện] |
8 | [かぎを~]かけます | [かぎを~]掛けます | QUẢI | khóa [chìa khóa] |
9 | きもちがいい | 気持ちがいい | KHÍ TRÌ | dễ chịu, thư giãn |
10 | きもちがわるい | 気持ちが悪い | KHÍ TRÌ ÁC | khó chịu |
11 | おおきな~ | 大きな~ | ĐẠI | ~ to, ~ lớn |
12 | ちいさな~ | 小さな~ | NHỎ ~ | nhỏ, ~ bé |
13 | あかちゃん | 赤ちゃん | XÍCH | em bé |
14 | しょうがっこう | 小学校 | TIỂU HỌC HIỆU | trường tiểu học |
15 | ちゅうがっこう | 中学校 | TRUNG HỌC HIỆU | trường trung học cơ sở |
16 | えきまえ | 駅前 | DỊCH TIỀN | khu vực trước nhà ga |
17 | かいがん | 海岸 | HẢI NGẠN | bờ biển |
18 | うそ | nói dối, lời nói dối | ||
19 | しょるい | 書類 | THƯ LOẠI | giấy tờ, tài liệu |
20 | でんげん | 電源 | ĐIỆN NGUYÊN | nguồn điện, công tắc điện |
21 | ~せい | ~製 | CHẾ | sản xuất tại ~ |
22 | [あ、]いけない。 | ~ | ~ | Ôi, hỏng mất rồi./ ôi, trời ơi. |
23 | おさきに [しつれいします] | お先に[失礼します]。 | TIÊN THẤT LỄ | tôi xin phép về trước |
24 | げんばくドーム | 原爆ドーム | NGUYÊN BỘC | nhà vòm Bom nguyên tử, một di tích |
25 | かいらん | 回覧 | HỒI LÃM | tập thông báo |
26 | けんきゅうしつ | 研究室 | NGHIÊN CỨU THẤT | phòng nghiên cứu |
27 | きちんと | ~ | ~ | nghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắn |
28 | せいりします | ~ | ~ | sắp xếp |
29 | ~というほん | ~という本 | BẢN | quyển sách có tên là ~ |
30 | ―さつ | -冊 | SÁCH | (đơn vị đếm sách, v.v.) |
31 | はんこ | ~ | ~ | con dấu, dấu |
32 | [はんこを~]おします | [はんこを~] 押します | ÁP | đóng [dấu] |
33 | ふたご | 双子 | SONG TỬ | cặp sinh đôi |
34 | しまい | 姉妹 | TỶ MUỘI | chị em |
35 | 5ねんせい | 5年生 | NIÊN SINH | học sinh năm thứ 5 |
36 | にています | 似ています | TỰ | giống |
37 | せいかく | 性格 | TÍNH CÁCH | tính cách, tính tình |
38 | おとなしい | ~ | ~ | hiền lành, trầm |
39 | せわをします | 世話をします | THẾ THOẠI | chăm sóc, giúp đỡ |
40 | じかんがたちます | 時間がたちます | THỜI GIAN | thời gian trôi đi |
41 | だいすき「な」 | 大好き[な] | ĐẠI HẢO | rất thích |
42 | てん | ―点 | ĐIỂM ― | – điểm |
43 | クラス | ~ | ~ | lớp học, lớp |
44 | けんかします | ~ | ~ | cãi nhau |
Ngữ pháp hôm nay sẽ giới thiệu với các bạn một chức năng nữa của trợ từ “の”, và những cấu trúc liên quan đến chức năng này của nó.
~ 普通形 の ~
Aな/N(bỏ だ)thêm (な) の ~
Cách dùng
~ 普通形 のは ~
Aな/N(bỏ だ)thêm (な) のは ~
Cách dùng: vế sau のは thường là một mệnh đề hoặc các loại từ khác.
Ví dụ:
1. 私が生まれたのは 海に近くて、きれいな町です。
Nơi tôi sinh ra la một thị trấn đẹp và gần biển.
2. 1年で一番 忙しいのは 12月です。
Tháng bận nhất trong một năm chính là tháng 12.
~ 普通形 のが B~
Aな/N(bỏ だ)thêm (な) のが B~
Cách dùng: vế sau のが thường là Tính từ.
Ví dụ:
1. 私は 海岸を 散歩するのが 好きです。
Tôi thích nhất là (việc) đi dạo dưới bờ biển.
2. 彼は うそをいうのが 上手です。
Việc giỏi nhất của cậu ta là nói dối.
~ 普通形 のを V~
Aな/N(bỏ だ)thêm (な) のを V~
Cách dùng: vế sau のを thường là Động từ
Ví dụ:
1.買い物に 行きましたが、卵を 買うのを 忘れました。
Tôi đã đi mua đồ rồi, nhưng lại quên (việc) mua trứng
2.田中さんが 会社を やめたのを 知っていますか。
Bạn có biết việc Anh Tanaka nghỉ việc rồi không?
Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 38 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây
Bài 10. チリソースはありませんか - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 13. 別々にお願いします - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 21. 私もそう思います - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 23. どうやって行きますか - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 14. 梅田まで行ってください - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 17. どうしましたか - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 3. これをください - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 11. これ、お願いします - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 25. いろいろお世話になりました - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 42 - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 46 - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 36. 頭と体を使うようにしています - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
CÔNG TY CỔ PHẦN LACOLI
Văn phòng tiếp nhận: Số 18 Phạm Hùng, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Trung Tâm Đào tạo: 1/355 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam, nữ đi xkld Nhật Bản trực tiếp không qua môi giới với chi phí thấp nhất thị trường . Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục vay vốn ngân hàng và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía bắc bao gồm : Hà Nội, Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình, Phú Thọ, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị…
KY THUAT VIEN NHAT BAN | KY SU NHAT BAN | KỸ SƯ NHẬT BẢN | ĐƠN HÀNG KỸ SƯ NHẬT BẢN | KY SU NHAT | XUAT KHAU LAO DONG NHAT BAN | XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN | ĐƠN HÀNG XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN | XKLD NHAT BAN 1 NĂM | XKLD NHAT BAN | LAO DONG XUAT KHAU NHAT BAN | CONG TY XUAT KHAU LAO DONG UY TIN
Chi phí xuất khẩu Nhật Bản 2021, Mức lương xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021, Điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021, Thủ tục bảo lãnh vợ, chồng sang Nhật Bản, xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021 những điều cần biết
Hotline: 0966.269.918 / 0904.589.818 (zalo,fb) tư vấn xuất khẩu lao động miễn phí
CopyRight 2021 @ Website cung cấp thông tin XKLĐ và Du học