Nguyễn Thoa
vandapthongtin2@gmail.com
0966269918
Cập nhật: 06/11/2021
TỪ VỰNG | HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
---|---|---|---|
[パンが~] うれます | [パンが~] 売れます | MẠI | bán chạy, được bán [bánh mì ~] |
おどります | 踊ります | DŨNG | nhảy, khiêu vũ |
かみます | 噛みます | GIẢO | nhai |
えらびます | 選びます | TUYỂN | chọn |
ちがいます | 違います | VI | khác |
[だいがくに~] かよいます | [大学に~]通います | ĐẠI HỌC THÔNG | đi đi về về [trường đại học] |
メモします | ~ | ~ | ghi chép |
まじめ[な] | ~ | ~ | nghiêm túc, nghiêm chỉnh |
ねっしん[な] | 熱心[な] | NHIỆT TÂM | nhiệt tâm, nhiệt tình, hết lòng |
やさしい | 優しい | ƯU | tình cảm, hiền lành |
えらい | 偉い | VĨ | vĩ đại, đáng kính, đáng khâm phục |
ちょうどいい | ~ | ~ | vừa đủ, vừa đúng |
しゅうかん | 習慣 | TẬP QUÁN | tập quán |
けいけん | 経験 | KINH NGHIỆM | kinh nghiệm |
ちから | 力 | LỰC | sức lực, năng lực |
[がくせいに]にんきがあります | [がくせいに]人気があります | NHÂN KHÍ | sự hâm mộ, được [sinh viên] hâm mộ |
かたち | 形 | HÌNH | hình, hình dáng |
いろ | 色 | SẮC | màu |
あじ | 味 | VỊ | vị |
ガム | ~ | ~ | kẹo cao su |
しなもの | 品物 | PHẨM VẬT | hàng hóa, mặt hàng |
ねだん | 値段 | TRỊ ĐOẠN | giá |
きゅうりょう | 給料 | CẤP LIỆU | lương |
ボーナス | ~ | ~ | thưởng |
ばんぐみ | 番組 | PHIÊN TỔ | chương trình (phát thanh, truyền hình) |
ドラマ | ~ | ~ | kịch, phim truyền hình |
しょうせつ | 小説 | TIỂU THUYẾT | tiểu thuyết |
しょうせつか | 小説家 | TIỂU THUYẾT GIA | tiểu thuyết gia, nhà văn |
かしゅ | 歌手 | CA THỦ | ca sĩ |
かんりにん | 管理人 | QUẢN LÝ NHÂN | người quản lý |
むすこ | 息子 | TỨC TỬ | con trai (dùng cho mình) |
むすこさん | 息子さん | TỨC TỬ | con trai (dùng cho người khác) |
むすめ | 娘 | NƯƠNG | con gái (dùng cho mình) |
むすめさん | 娘さん | NƯƠNG | con gái (dùng cho người khác) |
じぶん | 自分 | TỰ PHÂN | bản thân, mình |
しょうらい | 将来 | TƯƠNG LAI | tương lai |
しばらく | ~ | ~ | một khoảng thời gian ngắn, một lúc, một lát |
たいてい | ~ | ~ | thường, thông thường |
それに | ~ | ~ | thêm nữa là, thêm vào đó là |
それで | ~ | ~ | thế thì, thế nên |
[ちょっと]おねがいがあるんですが。 | [ちょっと]お願いがあるんですが。 | NGUYỆN | Tôi có (chút) việc muốn nhờ anh/ chị. |
ホームステイ | ~ | ~ | homestay |
おしゃべりします | ~ | ~ | nói chuyện, tán chuyện |
おしらせ | お知らせ | TRI | thông báo |
にち | 日 | NHẬT | ngày |
ど | 土 | THỔ | thứ bảy |
たいいくかん | 体育館 | THỂ DỤC QUÁN | nhà tập, nhà thi đấu thể thao |
むりょう | 無料 | VÔ LIỆU | miễn phí |
Bài 28 Minna sẽ đưa ra 3 mẫu câu tiếng Nhật mới.
~ は ~ V1(bỏ ます)ながら、V2。 |
Cách dùng: Khi bạn muốn nói bạn vừa làm hành động thứ nhất lại vừa làm hành động thứ hai. Hoặc khi bạn muốn nói trong khi bạn làm công việc A, bạn cũng làm công việc B (ví dụ trong khi bạn học đại học bạn cũng đi làm thêm).
+ Khi muốn biết câu nói dạng thức gì ( hiện tại hay quá khứ , cầu khiến ….), ta dựa vào thể của động từ V2.
Tôi vừa dọn dẹp phòng vừa nghe nhạc.
Xin đừng vừa ăn bánh mỳ vừa đọc báo.
~は Nを V ています。 |
Nếu diễn tả thói quen trong quá khứ: ta chuyển đuôi ています->Vていました。
A: 毎晩、何を していますか。
Mỗi tối bạn thường làm gì?
B: おふろに はいりながら、本をよんでいます。
Tôi thường vừa ngâm bồn vừa đọc sách.
A: 毎週の土曜日に 何を していますか。
Thứ 7 mỗi tuần bạn thường làm gì?
B: 家を 掃除しています。
Tôi thường dọn dẹp nhà cửa.
❶ ~ は ~ 普通形し、~も普通形し、。。。それに、~❷ ~ は ~ 普通形し、~も普通形し、。。。それで、~ |
Cách dùng:
~も~し、~も~し~、それに~:Không những ~ mà còn~, Ngoài ra ~
~も~し、~も~し~それで、~:Không chỉ ~ mà còn ~ , vì vậy ~
• Nối các mệnh đề có ý nghĩa tương đồng nhau.
• Trợ từ も được dùng theo quy tắc nhấn mạnh (Tham khảo trong bài 27).
• Dùng cho ý tăng dần:それに (Ngoài ra)
• Liệt kê lí do, nguyên nhân dẫn đến kết quả:それで ( Vì vậy)
Ví dụ :
A: ワット先生について どう思いますか。
Bạn nghĩ như thế nào về thầy Matt?
B: ワット先生は 熱心だし、真面目だし、それに 経験もあると思います。
Tôi nghĩ là thầy không những nhiệt tình, đứng đắn mà còn nhiều kinh nghiệm nữa.
ねつも あるし、あたまも いたいし、きょうは 会社を 休みました。
Không những bị sốt mà còn nhức đầu nữa nên hôm nay tôi đã nghỉ làm.
Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 28 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây
Bài 29. 忘れものをしてしまったです - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 20. 夏休みはどうするの?- tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 19. ダイエットは明日からします - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 7. ごめんください - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 18. 趣味は何ですか - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 8. そろそろしつれいします - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 12. お祭りはどうでしたか - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 38. - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 1. はじめまして - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 44 - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 37 - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 9. 残念です - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Online: 1
Hôm nay: 369
Tuần này: 1.923
Tháng này: 85.183
Tổng truy cập: 3.589.651.189
Văn phòng tiếp nhận: Số 7 Tôn thất thuyết, Cầu giấy, Hà Nội
Trung Tâm Đào tạo: 1/355 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam, nữ đi xkld Nhật Bản trực tiếp không qua môi giới với chi phí thấp nhất thị trường . Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục vay vốn ngân hàng và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía bắc bao gồm : Hà Nội, Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình, Phú Thọ, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị…
KY THUAT VIEN NHAT BAN | KY SU NHAT BAN | KỸ SƯ NHẬT BẢN | ĐƠN HÀNG KỸ SƯ NHẬT BẢN | KY SU NHAT | XUAT KHAU LAO DONG NHAT BAN | XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN | ĐƠN HÀNG XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN | XKLD NHAT BAN 1 NĂM | XKLD NHAT BAN | LAO DONG XUAT KHAU NHAT BAN | CONG TY XUAT KHAU LAO DONG UY TIN
Chi phí xuất khẩu Nhật Bản 2021, Mức lương xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021, Điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021, Thủ tục bảo lãnh vợ, chồng sang Nhật Bản, xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021 những điều cần biết
Hotline: 0983001087 (zalo,fb) tư vấn xuất khẩu lao động miễn phí
CopyRight 2021 @ Website cung cấp thông tin XKLĐ và Du học