Nguyễn Thiết
vandapthongtin2@gmail.com
0966269918
Cập nhật: 06/11/2021
TỪ VỰNG | HÁN TỰ | ÂM HÁN | NGHĨA |
---|---|---|---|
かいます | 飼います | TỰ | nuôi (động vật) |
たてます | 建てます | KIẾN | xây, xây dựng |
[みちを~]はしります | [道を~]走ります | ĐẠO TẨU | chạy [trên đường] |
[やすみを~]とります | [休みを~]取ります | HƯU THỦ | xin [nghỉ] |
[やまが~] みえます | [山が~]見えます | SƠN/SAN KIẾN | nhìn thấy, có thể nhìn thấy [núi] |
[おとが~]きこえます | [音が~]聞こえます | ÂM VĂN | nghe thấy, có thể nghe thấy [âm thanh] |
[くうこうが~]できます | [空港が~] | KHÔNG CẢNG | được xây dựng lên, hoàn thành [sân bay] |
[きょうしつを~]ひらきます | [教室を~]開きます | GIÁO THẤT KHAI | mở [lớp học] |
ペット | ~ | ~ | động vật cảnh (pet) |
とり | 鳥 | ĐIẾU | chim |
こえ | 声 | THANH | tiếng nói, giọng nói |
なみ | 波 | BA | sóng |
はなび | 花火 | HOA HỎA | pháo hoa |
けしき | 景色 | CẢNH SẮC | phong cảnh |
ひるま | 昼間 | TRÚ GIAN | thời gian ban ngày |
むかし | 昔 | TÍCH | ngày xưa, trước đây |
どうぐ | 道具 | ĐẠO CỤ | dụng cụ, công cụ |
じどうはんばいき | 自動販売機 | TỰ ĐỘNG PHIẾN MẠI CƠ | máy bán tự động |
つうしんはんばい | 通信販売 | THÔNG TÍN PHIẾN MẠI | thương mại viễn thông (mua bán hàng qua các phương tiện truyền thông) |
クリーニング | ~ | ~ | giặt ủi |
マンション | ~ | ~ | nhà chung cư |
だいどころ | 台所 | ĐÀI SỞ | bếp |
~きょうしつ | ~教室 | GIÁO THẤT | lớp học ~ |
パーティールーム | ~ | ~ | phòng tiệc |
~ご | ~後 | HẬU | ~ sau (khoảng thời gian) |
~しか | ~ | ~ | chỉ ~ (dùng với thể phủ định) |
ほかの | ~ | ~ | khác |
はっきり | ~ | ~ | rõ, rõ ràng |
ほとんど | ~ | ~ | hầu hết, hầu như |
かんさいくうこう | 関西空港 | QUAN TÂY KHÔNG CẢNG | sân bay (quốc tế) Kansai |
あきはばら | 秋葉原 | THU DIỆP NGUYÊN | tên một khu phố bán đồ điện tử nổi tiếng ở Tokyo |
いず | 伊豆 | Y ĐẬU | một bán đảo thuộc tỉnh Shizuoka |
にちようだいく | 日曜大工 | NHẬT DIỆU ĐẠI CÔNG | làm thợ mộc chủ nhật |
ほんだな | 本棚 | BỔN BẰNG | giá sách |
ゆめ | 夢 | MỘNG | giấc mơ, ước mơ (~ をします:mơ, mơ ước) |
いつか | ~ | ~ | một ngày nào đó, một lúc nào đó |
いえ | 家 | GIA | nhà |
すばらしい | 素晴らしい | TỐ TÌNH | tuyệt vời |
こどもたち | 子供たち | TỬ/TÝ | trẻ em, trẻ con, con cái |
だいすき「な」 | 大好き[な] | ĐẠI HẢO | rất thích |
まんが | 漫画 | MẠN HỌA | truyện tranh |
しゅじんこう | 主人公 | CHỦ NHÂN CÔNG | nhân vật chính |
かたち | 形 | HÌNH | hình, dạng |
ロボット | ~ | ~ | người máy, Rô-bốt |
ふしぎ「な」 | 不思議[な] | BẤT TƯ NGHỊ | bí ẩn, kỳ thú |
ポケット | ~ | ~ | túi áo, túi quần (Pocket) |
たとえば | 例えば | LỆ | ví dụ (như) |
つけます | 付けます | PHÓ | lắp, ghép thêm |
じゆうに | 自由に | TỰ DO | tự do, tùy thích |
そら | 空 | KHÔNG | bầu trời |
とびます | 飛びます | PHI | bay |
じぶん | 自分 | TỰ PHÂN | bản thân, mình |
しょうらい | 将来 | TƯƠNG LAI | tương lai |
ドラえもん | ~ | ~ | tên một nhân vật trong phim hoạt hình (Doremon) |
Trong phần Ngữ pháp bài 27, các bạn sẽ được làm quen với 1 thể mới, Thể Khả năng. Bên cạnh đó sẽ là một số mẫu câu thông dụng khác trong tiếng Nhật.
Ngữ pháp 1: 可能形 – THỂ KHẢ NĂNG
ĐỘNG TỪ NHÓM 1: V「う」 -> V 「える」 いく[行く] -> いける[行ける]のむ[飲む] -> のめる[飲める]あう[会う] -> あえる[会える]ĐỘNG TỪ NHÓM 2: V「る」 -> V 「られる」 たべる[食べる] -> たべられる[食べられる]みせます[見せます] -> みせられる[見せられる]しめます[閉めます] -> しめられる[閉められる]ĐỘNG TỪ NHÓM 3: V「る」 -> V 「られる」 ~する -> ~できるくる ー> こられる |
Vる | Thể từ điển | V可能形 | Thể khả năng |
つける | [Bật] | つけられる | [Có thể bật] |
あそぶ | [Chơi] | あそべる | [Có thể chơi] |
すう | [Hút] | すえる | [Có thể hút] |
はなす | [Nói] | はなせる | [Có thể nói] |
たべる | [Ăn] | たべられる | [Có thể ăn] |
まつ | [Chờ] | まてる | [Có thể chờ] |
する | [Làm] | できる | [Có thể làm] |
くる | [Đến] | こられる | [Có thể đến] |
Mẫu câu 1: ~ V可能形: có thể ~
~は N を Vること が できます~は N が V可能形Cách dùng • Trình bày một khả năng, năng lực của một đối tượng nào đó. • Nói về một điều kiện, một việc gì đó được phép thực hiện. |
Chú ý: • Khi chia về Thể Khả năng tất cả các động từ đều trở thành động từ nhóm 2. • Chỉ trợ từ [を] được thay thế bằng trợ từ [が]. Các trợ từ khác vẫn được giữ nguyên. Ví dụ: 1. 私は ビール を のみません。 Tôi không uống bia. 2. 私は ビールを のむことが できません。 私は ビールが のめません。 Tôi không thể uống bia. 3. 忙しいですから、いなかへ 帰れません。 Vì bận nên tôi không thể về quê. |
Mẫu câu 2: ~が みえます・きこえます: nhìn thấy, nghe thấy ~から N が みえます: nhìn thấy N từ đâu đó から N が きこえます:nghe thấy N từ đâu đó |
||||||||||||||
*** Phân biệt 見えます・聞こえますvà 見られます・聞けます ***
|
||||||||||||||
Ví dụ
A: なに が みえますか。 Nhìn thấy gì vậy? B: ここ からうみ が みえますよ。 Từ đây thấy được biển đó. A: へや から なに が きこえますか。 Từ phòng bạn nghe được gì? B: へや から とりの こえ が きこえます。 Từ phòng nghe được tiếng chim hót. |
Mẫu câu 3:
~が できますCách dùng : Nói về một việc gì đã hoàn thành |
Ví dụ
晩ご飯が もう できました。Cơm tối đã hoàn thành xong.駅の前に 大きいスーパーが できました。 Có 1 siêu thị lớn đã được xây lên ở trước nhà ga. |
Mẫu câu 4: Khi trợ từ [も] đi kèm theo sau các trợ từ khác như [に] , [で] , [から] thì nó có nghĩa là cũng và mang ý nhấn mạnh. |
Ví dụ
私の学校には 日本人の先生が 3人います。 Trong trường tôi có 3 giáo viên người Nhật. A: パーティーで 田中さんに会いましたか。 Có gặp anh Takana ở buổi tiệc không? B: はい、会いました。山田さんにも会いましたよ。 Có, tôi gặp cả anh Yamada nữa đó. A: 木村さんにも 会いましたか。 Cũng gặp anh Kimura chứ. B: いいえ、木村さんには 会いませんでした。 Không anh Kimura thì tôi đã không gặp |
Ngữ pháp 5
~N1 は ~ KĐ が、N2 は ~ PĐ。~ N1 は ~ PĐ が 、N2 は ~ KĐ。[KĐ là câu khẳng định, PĐ là câu phủ định .] |
Cách dùng : Nhấn mạnh sự so sánh, đối chiếu, ý chí, quan điểm của người nói. |
Ví dụ
肉は 食べますが、魚は 食べません。 Thịt thì tôi ăn còn cá thì tôi không. 中国へは行きませんが、にほんへは 行きます。 Trung Quốc thì tôi không đi còn Nhật thì tôi đi. |
Ngữ pháp 6:~ は ~ N しか~ない。
chỉ, chỉ có, chỉ còn ~ |
Cách dùng
->Biểu thị sự ít ỏi, luyến tiếc của người nói. ->Luôn luôn đi với đuôi phủ định. ->しかthay thế trực tiếp cho các trợ từ を、が. |
Ví dụ
冷蔵庫に りんごしか ありません。 Trong tủ lạnh chỉ có táo thôi.
A: どんな本が 好きですか。 Bạn thích loại sách nào. ————-> B: ぼくは 漫画しか すきじゃありません。 Tôi chỉ thích truyện tranh thôi. |
Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 27 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây
Bài 32. 病気かもしれません - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 20. 夏休みはどうするの?- tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 44 - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 35. 旅行会社へ行けば、かわります
Bài 16. 使い方を教えてください - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 46 - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 36. 頭と体を使うようにしています - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 34. するとおりにしてください - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 4 – そちらは何時から何時までですか?- tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 7. ごめんください - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 21. 私もそう思います - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 49 - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
CÔNG TY CỔ PHẦN LACOLI
Văn phòng tiếp nhận: Số 18 Phạm Hùng, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Trung Tâm Đào tạo: 1/355 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam, nữ đi xkld Nhật Bản trực tiếp không qua môi giới với chi phí thấp nhất thị trường . Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục vay vốn ngân hàng và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía bắc bao gồm : Hà Nội, Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình, Phú Thọ, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị…
KY THUAT VIEN NHAT BAN | KY SU NHAT BAN | KỸ SƯ NHẬT BẢN | ĐƠN HÀNG KỸ SƯ NHẬT BẢN | KY SU NHAT | XUAT KHAU LAO DONG NHAT BAN | XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN | ĐƠN HÀNG XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN | XKLD NHAT BAN 1 NĂM | XKLD NHAT BAN | LAO DONG XUAT KHAU NHAT BAN | CONG TY XUAT KHAU LAO DONG UY TIN
Chi phí xuất khẩu Nhật Bản 2021, Mức lương xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021, Điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021, Thủ tục bảo lãnh vợ, chồng sang Nhật Bản, xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021 những điều cần biết
Hotline: 0966.269.918 / 0904.589.818 (zalo,fb) tư vấn xuất khẩu lao động miễn phí
CopyRight 2021 @ Website cung cấp thông tin XKLĐ và Du học