Nguyễn Thiết
vandapthongtin2@gmail.com
0966269918
Cập nhật: 06/11/2021
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | かかります | mất, tốn ( thời gian, tiền bạc) | |
2 | ひとつ | 一つ | một cái ( đếm đồ vật) |
3 | ふたつ | 二つ | hai cái |
4 | みっつ | 三つ | ba cái |
5 | よっつ | 四つ | bốn cái |
6 | いつつ | 五つ | năm cái |
7 | むっつ | 六つ | sáu cái |
8 | ななつ | 七つ | bảy cái |
9 | やっつ | 八つ | tám cái |
10 | ここのつ | 九つ | chín cái |
11 | とお | 十 | 10 |
12 | いくつ | mấy cái | |
13 | ひとり | 一人 | một người |
14 | ふたり | 二人 | hai người |
15 | ~ にん | 人 | ~ người |
16 | ~ だい | 台 | ~ cái |
17 | ~ まい | 枚 | ~ tờ |
18 | ~ かい | 回 | ~ lần |
19 | りんご | táo | |
20 | みかん | quýt | |
21 | きって | 切手 | tem |
22 | はがき | bưu thiếp | |
23 | ふうとう | 封筒 | phong bì |
24 | そくたつ | 速達 | bưu phẩm gửi nhanh |
25 | かきとめ | 書留 | bưu phẩm gửi đảm bảo |
26 | ふなびん | 船便 | gửi bằng đường biển |
27 | りょうしん | 両親 | bố mẹ |
28 | きょうだい | 兄弟 | anh chị em |
29 | あに | 兄 | anh trai |
30 | おにいさん | お兄さん | anh trai ( dùng cho người khác) |
31 | あね | 姉 | chị gái |
32 | おねえさん | お姉さん | chị gái ( dùng cho người khác) |
33 | おとうと | 弟 | em trai |
34 | おとうとさん | 弟さん | em trai ( dùng cho người khác) |
35 | いもうと | 妹 | em gái |
36 | いもうとさん | 妹さん | em gái (dùng cho người khác) |
37 | がいこく | 外国 | nước ngoài |
38 | ~ じかん | 時間 | ~ tiếng |
39 | ~ しゅうかん | 週間 | ~ tuần |
40 | ~ かげつ | ~ tháng | |
41 | ~ ねん | 年 | ~ năm |
42 | どのぐらい | bao lâu | |
43 | ぜんぶで | 全部 | tổng cộng |
44 | みんな | tất cả | |
45 | ~ だけ | chỉ | |
46 | いらっしゃいませ | xin chào quý khách | |
47 | いってまいります | 行ってまいります | tôi đi đây |
48 | サンヂイッチ | bánh san uých | |
49 | カレー | món cà ri | |
50 | アイスクリーム | kem | |
51 | エアメール | gửi bằng đường hàng không | |
52 | います (こども)が∼) |
います (子供が∼) |
có (con) |
53 | います (にほんに∼) |
います (日本に∼) |
ở (Nhật) |
54 | やすみます (かいしゃを∼) |
休みます (会社を∼) |
nghỉ (làm việc) |
55 | いい(お)てんきですね | いい(お)天気ですね | thời tiết đẹp nhỉ |
56 | おでかけですか | お出かけですか | anh/chị đi ra ngoài đấy à? |
57 | ちょっと∼まで | tôi đi tới…một chút | |
58 | いっていらっしゃい | anh đi rồi về nhé | |
59 | いってまいります | tôi đi rồi về |
送 | 切 | 貸 | 借 | 旅 |
教 | 習 | 勉 | 強 | 花 |
Mẫu câu | Ý nghĩa – cách dùng | Ví dụ |
Đếm đồ vật A.Hậu tố chỉ đơn vị:( lượng từ) 人 dùng đếm người 台 dùng đếm máy móc, phương tiện đi lại 枚 dùng đếm những vật mỏng 回 dùng đếm số lần. B. Cách dùng: đặt trước động từ mà nó bổ nghĩa. |
dùng để đếm đồ vật | 外国人の学生が二人います。 Có 2 lưu học sinh nước ngoàiみかんを八つ買います。 Tôi mua 8 quả quýt. 紙が二枚あります Có 2 tờ giấy. |
Lượng từ ( chỉ khoảng thời gian)に~~ 回V | biểu thị tần số khi làm một việc gì đó | 一週間に二回映画を見ます。 Một tuần tôi đi xem phim 2 lần. |
Lượng từ だけ/ danh từ だけ | chỉ/ thôi. | 休みは日曜日だけです。 Ngày nghỉ chỉ có chủ nhật. |
Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 11 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây
Bài 29. 忘れものをしてしまったです - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 7. ごめんください - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 2. 本の気持ちです - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 46 - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 21. 私もそう思います - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 30 - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 9. 残念です - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 42 - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 47 - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 19. ダイエットは明日からします - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 38. - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 36. 頭と体を使うようにしています - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Online: 2
Hôm nay: 369
Tuần này: 1.923
Tháng này: 85.183
Tổng truy cập: 3.589.651.189
Văn phòng tiếp nhận: Số 7 Tôn thất thuyết, Cầu giấy, Hà Nội
Trung Tâm Đào tạo: 1/355 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam, nữ đi xkld Nhật Bản trực tiếp không qua môi giới với chi phí thấp nhất thị trường . Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục vay vốn ngân hàng và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía bắc bao gồm : Hà Nội, Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình, Phú Thọ, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị…
KY THUAT VIEN NHAT BAN | KY SU NHAT BAN | KỸ SƯ NHẬT BẢN | ĐƠN HÀNG KỸ SƯ NHẬT BẢN | KY SU NHAT | XUAT KHAU LAO DONG NHAT BAN | XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN | ĐƠN HÀNG XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN | XKLD NHAT BAN 1 NĂM | XKLD NHAT BAN | LAO DONG XUAT KHAU NHAT BAN | CONG TY XUAT KHAU LAO DONG UY TIN
Chi phí xuất khẩu Nhật Bản 2021, Mức lương xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021, Điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021, Thủ tục bảo lãnh vợ, chồng sang Nhật Bản, xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021 những điều cần biết
Hotline: 0966.269.918 / 0904.589.818 (zalo,fb) tư vấn xuất khẩu lao động miễn phí
CopyRight 2021 @ Website cung cấp thông tin XKLĐ và Du học