Nguyễn Thiết
vandapthongtin2@gmail.com
0966269918
Cập nhật: 08/11/2021
tt | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | わたし | 私 | tôi |
2 | わたしたち | 私たち | chúng tôi, chúng ta |
3 | あなた | bạn/anh/chị(ngôi thứ 2 số ít) | |
4 | あのひと(あのかた) | あの人(あの方) | người kia, người đó |
5 | みなさん | 皆さん | quý vị,các anh chị |
6 | ~さん | thêm từ này để gọi tên người khác | |
7 | ~くん | 君 | hậu tố để gọi tên con trai |
8 | ~ちゃん | hậu tố để gọi tên trẻ em | |
9 | ~じん | 人 | hậu tố mang nghĩa”người nước” |
10 | せんせい | 先生 | thầy/cô |
11 | きょうし | 教師 | giáo viên |
12 | がくせい | 学生 | học sinh, sinh viên |
13 | かいしゃいん | 会社員 | nhân viên công ty |
14 | しゃいん | 社員 | nhân viên công ty kèm theo tên công ty |
15 | ぎんこういん | 銀行員 | nhân viên ngân hàng |
16 | いしゃ | 医者 | bác sĩ |
17 | びょういん | 病院 | bệnh viện |
18 | けんきゅうしゃ | 研究者 | nhà nghiên cứu |
19 | だいがく | 大学 | đại học, trường đại học |
20 | でんき | 電気 | điện,đèn điện |
21 | だれ | 誰 | ai |
22 | ~さい | 歳 | tuổi |
23 | なんさい | 何歳 | mấy tuổi |
24 | はい | vâng, dạ | |
25 | いいえ | không | |
26 | しつれですが | xin lỗi ( khi mở đầu làm gì đó) | |
27 | おなまえは | お名前は | tên anh/chị là gì |
28 | はじめまして | 初めまして | rất hân hạnh khi được gặp anh/chị (lần đầu gặp nhau) |
29 | どうぞよろしく おねがいします |
どうぞよろしくお願いします | rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị câu kết sau khi giới thiệu về mình |
30 | こちらは~さんです | đây là anh/chị | |
31 | ~からきました | から来ました | đến từ đâu |
32 | にほん | 日本 | Nhật bản |
33 | かんこく | 韓国 | Hàn quốc |
34 | ちゅうごく | 中国 | Trung quốc |
35 | アメリカ | Mỹ | |
36 | イギリス | Anh | |
37 | インド | Ấn Độ | |
38 | インドネシア | Indonesia | |
39 | タイ | Thái lan | |
40 | ドイツ | Đức | |
41 | フランス | Pháp | |
42 | ブラジル | Braxin | |
43 | エンジニア | kĩ sư |
日 | 月 | 火 | 水 | 木 |
金 | 土 | 山 | 川 | 田 |
Mẫu câu | Ý nghĩa – Cách dùng | Ví dụ |
N1はN2です。 | N1 là N2 | 私(わたし)は 先生(せんせい)です。 Tôi là giáo viên. |
N1はN2ではありません。 | N1 không phải là N2 | 私(わたし)(わたし)は先生(せんせい)ではありません。 Tôi không phải là giáo viên. |
N1はN2ですか。 | N1 có phải là N2 không? | あなたは先生(せんせい)ですか。 Anh là giáo viên à? |
N1のN2 | chỉ sự sở hữu | 私(わたし)の本/ あなたのかばん。 Cuốn sách của tôi/ cái cặp của anh. |
Nも | N cũng… Trợ từ thay cho khi thông tin chủ đề ở câu sau giống với thông tin chủ đề cấu trước đó. |
私(わたし)はベトナム人(じん)です。 Tôi là người Việt Nam タンさんもベトナム人(じん)です。 Anh Tân cũng là người Việt Nam |
∼さん | dùng sau tên hay họ của người Nhật để gọi thể hiện sự tôn trọng,さん không dùng với chính bản thân người nói. | 山田さん、田中さん Chị Yamada, anh Tanaka |
∼さい | dùng さい sau số thứ tự để nói về tuổi | 私(わたし)は19歳(さい)です。 Tôi 19 tuổi. |
Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 1 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây
Bài 4 – そちらは何時から何時までですか?- tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 13. 別々にお願いします - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 37 - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 29. 忘れものをしてしまったです - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 45 - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 22. どんなアパートがいいですか - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 6. いっしょに行きませんか - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 2. 本の気持ちです - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 38. - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 33. これはどういう意味ですか?- tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 11. これ、お願いします - Tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
Bài 10. チリソースはありませんか - tiếng Nhật sơ cấp giáo trình minna no nihongo dễ học, dễ nhớ
CÔNG TY CỔ PHẦN LACOLI
Văn phòng tiếp nhận: Số 18 Phạm Hùng, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Trung Tâm Đào tạo: 1/355 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản uy tín liên tục tuyển lao động nam, nữ đi xkld Nhật Bản trực tiếp không qua môi giới với chi phí thấp nhất thị trường . Chúng tôi hướng dẫn người lao động thủ tục vay vốn ngân hàng và hỗ trợ trực tiếp tại các tỉnh phía bắc bao gồm : Hà Nội, Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Sơn La, Hòa Bình, Phú Thọ, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị…
KY THUAT VIEN NHAT BAN | KY SU NHAT BAN | KỸ SƯ NHẬT BẢN | ĐƠN HÀNG KỸ SƯ NHẬT BẢN | KY SU NHAT | XUAT KHAU LAO DONG NHAT BAN | XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN | ĐƠN HÀNG XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN | XKLD NHAT BAN 1 NĂM | XKLD NHAT BAN | LAO DONG XUAT KHAU NHAT BAN | CONG TY XUAT KHAU LAO DONG UY TIN
Chi phí xuất khẩu Nhật Bản 2021, Mức lương xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021, Điều kiện đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021, Thủ tục bảo lãnh vợ, chồng sang Nhật Bản, xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021 những điều cần biết
Hotline: 0966.269.918 / 0904.589.818 (zalo,fb) tư vấn xuất khẩu lao động miễn phí
CopyRight 2021 @ Website cung cấp thông tin XKLĐ và Du học